
1.
繼往開來千秋業 Kế vãng khai lai thiên thu nghiệp
承前啟後萬代榮 Thừa tiền khải hậu vạn đại vinh
Giải nghĩa:
Kế vãng khai lai thiên thu nghiệp: Tiếp nối quá khứ, mở ra tương lai, gây dựng sự nghiệp ngàn thu.
Thừa tiền khải hậu vạn đại vinh: Kế thừa đời trước, mở lối đời sau, muôn đời vinh hiển.
2.
繼往開來存宗祀 Kế vãng khai lai tồn tông tự
敦風勵俗裕後人 Đôn phong lệ tục dụ hậu nhân
Giải nghĩa:
Tiếp nối quá khứ, mở ra tương lai, giữ vững việc thờ tự tông miếu.
Chấn hưng phong hóa, khuyến khích tục tốt, để phúc dày cho con cháu.
3.
繼往開來承祖德 Kế vãng khai lai thừa tổ đức
光宗耀祖振家聲 Quang tông diệu tổ chấn gia thanh
Giải nghĩa
Kế vãng khai lai thừa tổ đức: Tiếp nối quá khứ, mở ra tương lai, kế thừa đức hạnh của tổ tiên.
Quang tông diệu tổ chấn gia thanh: Làm rạng tông đường, sáng danh tổ tiên, chấn hưng thanh danh gia tộc.